Khe co giãn cầu cao su cốt bản thép được sản xuất với nguyên liệu cao su tốt cùng với những kinh nghiệm sản xuất và kỹ thuật tiên tiến được chèn vào những khoảng trống dầm – khe lún kết cấu thép để thừa ra tạo ra khả năng xê dịch giảm ứng suất trong quá trình co giãn của cầu. Hiện nay chúng tôi đang cung cấp khe co giãn, khe lún cao su, gối cầu cho nhiều công trình cầu đường trên khắp cả nước.
Kí hiệu | Kích thước | Độ dịch chuyển |
F230 | 230 x 30(35) x 1000 |
±15 |
F250 | 250 x 40(45) x 1000 |
±22.5 |
F260 | 260 x 40(50) x 1000 |
±30 |
F264 | 264 x 40(50) x 1000 |
±30 |
F270 | 270 x 40(42) x 1000 |
±25 |
F303 | 303 x 50 x 1000 |
±32.5 |
F430 | 430 x 50(54) x 1000 |
±40 |
F550 | 550 x 50(54) x 1000 |
±50 |
F706 | 706 x 70 x 1000 |
±50 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu đạt được |
CHỈ TIÊU CỦA CAO SU |
||||
01 |
Độ bền kéo đứt |
N/cm2 |
Min 1600 |
1800 |
02 |
Độ dãn dài khi kéo đứt |
% |
Min 400 |
450 |
03 |
Độ cứng |
Share A |
60±5 |
60 |
04 |
Hệ số lão hóa ở 70oC sau 96 giờ |
% |
Min 0.8 |
0.85 |
05 |
Cường độ bám dính cao su và bản thép |
N/cm2 |
Min 100 |
150 |
CHỈ TIÊU CỦA CỐT BẢN THÉP |
||||
01 |
Cường độ chịu kéo |
N/mm2 |
Min 380 |
450 |
02 |
Giới hạn chảy |
N/mm2 |
Min 235 |
260 |
03 |
Độ dãn dài |
% |
Min 26 |
32 |